TIÊU CHUẨN, QUY ĐỊNH VIỆT NAM VỀ BAO BÌ ĐÓNG GÓI

01/11/2021
Bao bì đóng gói là một thành phần rất quan trọng trong sản xuất, lưu chuyển, sử dụng sản phẩm. Không chỉ nhà sản xuất mà cả người dùng cũng cần phải nắm được các tiêu chuẩn, quy định Việt Nam về bao bì đóng gói. Để có kiến thức, cái nhìn đúng về bao bì đóng gói các sản phẩm có nhu cầu sử dụng. Dưới đây là tất tần tật thông tin liên quan đến tiêu chuẩn, quy định Việt Nam về bao bì đóng gói.

1. An toàn thực phẩm

An toàn thực phẩm là điều đầu tiên quan trọng trong quá trình sản xuất thực phẩm tới người tiêu dùng. Dưới đây là một số quy định của Việt Nam về bao bì đóng gói đối với an toàn thực phẩm:

  • Luật An toàn thực phẩm - 55/2010/QH12
  • Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm - NĐ 15/2018/ND-CP
  • Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm - NĐ 38/2012/ ND-CP
  • Quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của BYT - TT 16/2012/TT-BYT
  • Thông tư hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm - TT 19/2012/TT-BYT
  • Thông tư quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm" của hướng dẫn triển khai, áp dụng - TT 14/2012/TT-BYT
  • Bổ sung điều 9 cho TT số 14/2012/TT-BYT - TT 02/2016/TT-BYT
  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh đới với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm - TT 34/20118TT-BYT
  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm - QCVN 12-1: 2011/BYT
  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm - QCVN 12-2: 2011/BYT
  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại - QCVN 12-3:2011/BYT
  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm - QCVN 12-4:2015/BYT
  • Quy phạm thực hành những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm = Cods of practice on genoral principles of food hygiene - TCVN 5503 : 1998 CAC/RCP 1 - 1969 REV 3 ( 1997 )2.

2. Tiêu chuẩn chung về bao bì 

Tiêu chuẩn bao bì được các nhà sản xuất ưu tiên lưu ý trong quá trình sản xuất sản phẩm. Bởi mỗi loại hàng hóa, cách thức vận chuyển, chất liệu bao bì đều có đặc trưng riêng biệt, cần đảm bảo đúng tiêu chuẩn chung về bao bì theo quy định Việt Nam về đóng gói bao bì. Vậy, tiêu chuẩn chung về bao bì gồm có:

  • Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn = Labeling of prepackaged foods - TCVN 7087 : 2002 CODEX STAN 1 - 1991
  • Ghi nhãn phụ gia thực phẩm = General standard for the labelling of food additives when sold as such - TCVN 7089 : 2002 CODEX STAN 107 - 1981 
  • Thông tư liên tịch hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm đã qua chế biến, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn - TTLT 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC
  • Tiêu chuẩn về bao bì thương phẩm_Túi chất dẻo - TCVN 5653:1992
  • Tiêu chuẩn về bao bì thương phẩm _ Hộp carton phẳng - TCVN 5527:1991
  • Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng - TCVN 4734 : 1989 TCVN 4736 - 89
  • Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén - TCVN 4869 : 1989
  • Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi rơi tự do - TCVN 4871 : 1989
  • Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng - TCVN 4872 : 1989
  • Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền rung - TCVN 4873 : 1989
  • Bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước - TCVN 4874 : 1989
  • Bao gói. Cỡ kích đơn vị đóng gói: Kích thước - TCVN 5118 : 1990 ISO 3676 - 1983
  • Bao gói: Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định vi sinh vật - TCVN 5119 : 1990 ST SEV 5780 - 86
  • Bao bì - Ký hệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hóa = Pakaging - Pictorical making for handling goods - TCVN 6405 : 1998 ISO 780 : 1997 ( E )
  • Sử dụng bao bì trong sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn = Use of industrial pakages - General safety requirements - TCVN 6406 : 1998
  • Hộp sắt dùng cho đồ hộp - TCVN 166 - 64
  • Bao gói, bao đựng bằng giấy: Thuật ngữ và kiểu - TCVN 5117 : 1990 ISO 6590 - 1983
  • Bao bì vận chuyển. Thùng cactong đựng hàng thủy sản xuất khẩu - TCVN 5512-1991
  • Đồ hộp. Bao bì vận chuyển bằng cáctông - TCVN 3214 : 1979
  • Tài liệu thiết kế: Quy tác trình bày bản vẽ bao bì - TCVN 2217 : 1977
  • Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén - TCVN 4869 : 1989
  • Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp thử va đạp ngang - TCVN 4870 : 1989
  • Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp thử va đạp khi rơi tự do - TCVN 4871 : 1989   
  • Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng - TCVN 4872 : 1989
  • Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp kiểm tra độ bền rung - TCVN 4873 : 1989
  • Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước - TCVN 4874 : 1989

3. Mực in

Trong quá trình sản xuất về bao bì, các nhà sản xuất đặc biệt lưu ý tới vấn đề mực in trên bao bì. Mực in trên bao bì đóng gói rất quan trọng trong quá trình sản xuất và phân phối sản phẩm tới người tiêu dùng. Có thể thấy, mực in trên bao bì được người dùng quan thường hay sử dụng không chỉ để đọc thông tin sản phẩm, mà để so sánh, kiểm tra sản phẩm hàng chính hãng, hàng fake,... Việt Nam đã có những quy định và tiêu chuẩn cho tiêu chí mực in như sau:

  • Mực in - Phương pháp lấu mẫu = Ink - Sampling method - TCVN 2081 : 1977
  • Mực in - Phương pháp xác định độ mịn = Ink - Methods of determination of fineness - TCVN 2082 : 1977
  • Mực in - Phương pháp xác định độ nhớt quy ước của mực in loãng = Ink - Methods of determination of viocositting of ink condensed - TCVN 2083 : 1977
  • Mực in - Phương pháp xác định độ nhớt quy ước của mực in đặc = Ink - Methods of determination of viocositting of ink condensed - TCVN 2084 : 1977
  • Mực in - Phương pháp tạo vệt = Ink -  Method ofform line - TCVN 2085 : 1977
  • Mực in - Phương pháp so sánh màu sắc = Ink - Method of comparative of color - TCVN 2086 : 1977
  • Mực in - Phương pháp xác định thời gian khô = Ink - Methods of determination setting time - TCVN 2087 : 1977 
  • Mực in - Phương pháp xác định độ thấm dầu = Ink - Methods of determination for take oil - TCVN 2088 : 1977
  • Mực in - Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản = Ink - Packaging, labelling, transportation and preservation - TCVN 2089 : 1977
  • Sơn, vecni và mực in - Xác định độ nghiền mịn (ISO 1524:2013) - TCVN 2091 : 2015

4. Nguyên vật liệu

Nguyên vật liệu để sản xuất bao bì đóng gói đóng vai trò chính trong quá trình sản xuất bao bì. Các nhà sản xuất cần phải nghiên cứu, cân nhắc, lựa chọn nguyên vật liệu bao bì đúng với đặc trưng riêng không chỉ của sản phẩm, mà còn dựa vào cả đặc tính trong quá trình vận chuyển, phân phối sản phẩm. Việt Nam đưa ra những tiêu chuẩn, quy định về nguyên vật liệu như sau:

  • Màng mỏng PVC. Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 5820 : 1994
  • Giấy in báo - TCVN 5900 : 2001
  • Giấy: Khổ sử dụng - TCVN193 : 1966
  • Giấy viết = Writing paper - TCVN 5899 : 2001
  • Giấy phôtôcopy = Photocopying paper - TCVN 6887 : 2001
  • Giấy in = Printing paper - TCVN6886 : 2001
  • Giấy in báo = Newsprint - TCVN 5900 : 2001
  • Tiêu chuẩn ngành các tông lớp mặt của các tông sóng - Bộ Công nghiệp -  Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 72-99
  • Giấy làm lớp sóng của các tông sóng - Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 73-99
  • Các tông lớp phẳng giữa của các tông sóng - Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 74-99
  • Các tông Duplex - Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 75-99
  • Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định pH nước chiết = Paper. Board and pulkp - Determination of pH of aqueous extracts - TCVN 7066 : 2002
  • Giấy - Xác định độ thấm mực in - Phép thử thẩm dầu thầu dầu = Paper - Determination of printing ink permeation - Castor oil est - TCVN 6899 : 2001
  • Bột giấy - xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng = Pulp. Preparation of laboratory sheets for measurement of brightnees - TCVN 6729 : 2000
  • Bột giấy - Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch đồng etylendiamin (CED)= Pulp - Determination of limiting viscosity number in cupri ethylen diamine (CED) solution - TCVN 7072 : 2002
  • Bột giấy - Xác định anpha-, beta- và gama-xenluylô= Pulp - Determination of alpha-, beta- and gamma-cellulose - TCVN 7071 : 2002
  • Bột giấy - Lấy mẫu thử nghiệm = Pulps - Sampling for testing - TCVN 4360 : 2001 ISO 7213:1981
  • Bột giấy - Xác định trị số kappa = Pulp - Determination of kappa number - TCVN 1361 : 2002
  • Bột giấy - xác định độ khô = Pulp - Determinnation of matter content - TCVN 4407 : 2001 ISO 638 : 1978
  • Giấy, cáctông và bột giấy - Xác địnhđộ trắng ISO (Hệ số phản xạ khuếch tán xanh)= Paper. Board and pulkp - Measurement of ISO brightness (diffuse blue reflectance factor) - TCVN 1865 : 2000
  • Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 9000C = Paper. Board and pulkp - Determination of residue (ash) on lightion at 9000C - TCVN 1864 : 2001 ISO 2144 : 1997
  • Giấy, các tông và bột giấy - Xác định trị số đồng = Paper. Board and pulkp - Determination of copper number - TCVN 7067 : 2002
  • Giấy, các tông và bột giấy - Phân tích thành phần xơ sợi = Paper. Board and pulkp - Fibre furnish analyis - TCVN 3980 : 2001 ISO 9184 : 1990 
  • Giấy, các tông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm = Paper. Board and pulkp - Standard atmosphere for conditioning and testing - TCVN 6725 : 2000
  • Giấy - Xác định độ thấm mực in - Phép thử thẩm dầu thầu dầu = Paper - Determination of printing ink permeation - Castor oil est - TCVN 6899 : 2001
  • Giấy - Xác định độ bền mặt - Phương pháp nến = Paper - Determination of surface strength - Wax pick method - TCVN 6898 : 2001
  • Giấy. Phương pháp xác định mặt phải và mặt trái = Paper. Identification of top and wire sides of paper - TCVN 3653 : 1981
  • Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp elmendorf = Paper - Determination of tearing resistance - Elmendorf method - TCVN 3229 : 2000
  • Giấy - Xác định độ bền gấp = Paper - Determination of folding endurance - TCVN 1866 : 2000
  • Giấy - Xác định độ chịu bục = Paper - Determination of bursting strength - TCVN 3228-1 : 2000
  • Giấy - Xác định sự thay đổi kích thuớc sau khi ngâm trong nước = Paper - Determination of dimenssional change after immersion in water - TCVN 7070 : 2002
  • Giấy có độ hút nước cao - Phương pháp xác định độ hút nước = Bibulous paper - Determination of water absorbency - TCVN 6893 : 2001
  • Giấy làm lớp sóng - Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm = Corrugating medium - Determination of the flat crush resistance after laboratory fluting - TCVN 6897 : 2001 ISO7263 : 1994
  • Các tông - Xác định độ chịu lực = Board - Determination of bursting strength - TCVN 3228 : 2000
  • Các tông - Xác định độ bền nén vòng = Board - Determination of rinh crush - TCVN 6896:2001
  • Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board - Method for determination of water permeability - TCVN 3650:1981
  • Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ axit hoặc độ kiềm = Paper and board - Method for determination of acidity or alkalinity - TCVN 3225:1979
  • Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ bụi = Paper and board - Method for determination of dusting - TCVN 1868:1976
  • Giấy và các tông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình = Paper and board - Sampling to determine average quality - TCVN 3649 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định độ dày và tỷ trọng = Paper and board - Determination of thickness and apparent densily - TCVN 3652 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định chiều dọc = Paper and board - Determination of machine direction - TCVN 3651 : 2002
  • Giấy và các tông - Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board - Method for the determination of water permanbility - TCVN 3650 : 1981
  • Giấy và các tông - Xác định độ ẩm - Phương pháp sấy khô = Paper and board - Determination of molsture content - Oven-drying method - TCVN 1867 : 2000
  • Giấy và các tông  - Xác định độ bền kéo - Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi = Paper and board - Determination of tensile properties - Constant of elongation method - TCVN 1862-2 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định độ bền kéo - Phương pháp tải trọng không đổi = Paper and board - Determination of tensile properties - Constant rate loading method - TCVN 1862-1 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định tinh bột = Paper and board - Determination of starch - TCVN 7069 : 2002
  • Giấy và các tông - Xác định độ độ đục - Phương pháp phản xạ khuếch tán = Paper and board - Determination of opaccity (paper backing) - Diffuse reflectance method - TCVN 6728 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định độ thấu khí - Phương pháp Bendtsen = Paper and board - Determination of air permeance- Bendtsen method - TCVN 6891 : 2001 ISO 5636-3 : 1992
  • Giấy và các tông - Xác định độ bền uống (Độ cứng) = Paper and board - Determination of resistance to bending - TCVN 6894 : 2001 ISO 2439 : 1992
  • Giấy và các tông - Xác định định lượng = Paper and board - Determination of grammage - TCVN 1720 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định độ nhẵn. Phương pháp Bekk = Paper and board - Determination of smoothness. Bekk method - TCVN 6727 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định độ hút nước. Phương pháp Cobb = Paper and board - Determination of water absorptiveness. Cobb method - TCVN 6726 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định độ bền nén -  Phương pháp thử khoan nén ngắn = Paper and board - Compressive strength - Short span test - TCVN 6895 : 2001 ISO 9895 : 1989
  • Giấy và các tông - Xác định độ nhám. Phương pháp Bendtsen = Paper and board - Determination of roughness. Bendtsen method - TCVN 3226 : 2001 ISO 8791-2 : 1985
  • Giấy và các tông - Lão hóa nhân tạo. Phần 1: Phương pháp xử lý nhiệt = Paper and board - Accelerated ageing. Part 1: Dry heat treatment - TCVN 7068-1 : 2001
  • Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng - TCVN 4736 : 1985
  • Bột giấy - Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng  = Pulp - Preparation of laboratory sheets for he measurement of bringhtness - TCVN 6729 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định định lượng = Paper and board - Determination of grammage - TCVN 1270 : 2000
  • Giấy và cáctông - Xác định độ bền kéo - Phương pháp tải trọng không đổi = Paper and board - Determination of tensile properties - Constant rate of loading method - TCVN 1860 - 1 : 2000
  • Giấy và cáctông - Xác định độ bền kéo- Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi =  Paper and board - Determination of tensile properties - Constant rate of elongation method - TCVN 1862 - 2 : 2000
  • Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ trắng ISO ( Hệ số phản xạ khuếch tán xanh) = Paper, board and pulp - Measurement of ISO brightness ( Diffuse blue reflectance factor) - TCVN 1865 : 2000
  • Giấy - Xác định độ bền gấp = Paper - Determination of folding andurance - TCVN 1866 : 2000
  • Giấy - Xác định độ chịu bục = Paper - Determonation of bursting strength - TCVN 3228-1 : 2000
  • Cáctông - Xác định độ chịu bục = Board - Determonation of bursting strength - TCVN 3228-2 : 2000
  • Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf  = Paper - Determination of tearing resistance - Elmendorf method - TCVN 3229 : 2000
  • Giấy và cáctông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình = Paper and board - Sampling to determine average quality - TCVN 3649 : 2000
  • Giấy và cáctông - Xác định độ dầy và tỷ trọng = Paper and board  -  Determonation of thickness and apparent density - TCVN 3652 : 2000
  • Giấy, cáctông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm = Paper, board and pulp - Standard atmosphere for conditioning and testing - TCVN 6725 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định độ hút nước - Phương pháp COBB = Paper and board - Determonation of water absorptiveness Cobb method - TCVN 6726 : 2000
  • Giấy và các tông - Xác định độ nhẵn - Phương pháp BEKK= Paper and board - Determonation of smoothness - Bekk method - TCVN 6727  : 2000
  • Giấy và cáctông - Xác định độ đục - Phương pháp phản xạ khuyếch tán = Paper and board - Determonation of opacity (paper backing) - Diffuse reflectance method - TCVN 6728 : 2000

5. Hệ thống quản lý chất lượng

Để biết bao bì đóng gói của sản phẩm có đạt tiêu chuẩn hay không. Các nhà sản xuất phải biết một số hệ thống quản lý chất lượng bao bì đóng gói theo tiêu chuẩn Việt Nam:

  • Hệ thống quản lý chất lượng - Quality management system - Bộ ISO 9000:2015
  • Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và/ hoặc môi trường = Guidelines for quality and/or environmental management system auditing - TCVN ISO 19011 : 2013

6. Môi trường

Các thông tin về hệ thống quản lý môi trường, chất lượng bao bì đảm bảo an toàn cho tất cả các loại môi trường: môi trường không khí, môi trường đất,... đều được các nhà sản xuất đặc biệt quan tâm. Nhà nước đã quy định:

  • Hệ thống quản lý môi trường - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng = Environmental management systems - Requirements with guidance for use) - TCVN ISO 14001 : 2015 ISO 14001 : 2015
  • Nhãn môi trường và công bố môi trường - Nguyên tắc chung = Environmental labels and declarations - General priciples - Bộ TCVN ISO 14020 : 2009 (14020 -  14025) ISO 14020 : 1998
  • Thảo luận về đánh giá môi trường sau sản xuất - TCVN ISO 14030 : 2015
  • Quản lý môi trường - Đánh gái kết quả hoạt động môi trường - Hướng dẫn chung = Enviromental management - Environmental performance evaluation - Guidelines - TCVN ISO 14031: 2015 ISO 14031:2013
  • Quản lý môi trường - Đánh giá chu trình sống của sản phẩm = Environmental management - Life cycle assessment - Bộ TCVN : 14040 : 2009/ ISO 14041 : 1998
  • Quản lý môi trường - Từ vựng = Environmental management - Vocabulary - TCVN : 14050 : 2015/ ISO 14050 : 1998
  • Chất thải rắn - Bãi chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường = Solid wastes  - Sanitary landfills - General requirements to the environmental protection - TCVN 6696 : 2009
  • Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa = Hazardous wastes - Warning signs - TCVN 6707 : 2009
  • Chất lượng không khí - Xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo = Aru quality - Determination of performance characteristics of measurement method - TCVN 6751 : 2000/ ISO 9169 : 1994
  • Chất lượng không khí - Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality - Handling of temperature, pressure and humidity data - TCVN 6752 : 2000/ ISO 8756 : 1994
  • Chất lượng không khí - Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality - Handling of temperature, pressure and humidity data - TCVN 6752 : 2000/ ISO 8756 : 1994
  • Chất lượng không khí - Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khỏe = Ari quality - Particle size fraction definition for health-related sampling - TCVN 6753 : 2000/ ISO 7708 : 1995
  • Thông tư hướng dẫn hoàn lại tiền thuế bảo vệ môi trường đối với ni lông làm bao bì đóng gói sẵn hàng hóa theo nghị quyết 02/NQ-CQ ngày 07/01/2013 - TT 30/2013/TT-BTC

Để biết thêm thông tin về  TECHPRO, hãy liên hệ chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TECHPRO

Hotline: 1900 2035

Email: cskh@techpro.com.vn

Website: https://techproprint.com/



Bài viết liên quan
TECHPRO tham dự Triển lãm Quốc tế Ngành Công Nghiệp In ấn và Bao bì
TECHPRO tham dự Triển lãm Quốc tế Ngành Công Nghiệp In ấn và Bao bì
Tin tức
Ngày 27-30/9, TECHPRO sẽ tham dự Vietnam PrintPack 2023 – Triển lãm Quốc tế lần thứ 21 Ngành Công nghiệp In ấn và Bao bì Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh. Trân trọng kính mời quý vị đến tham quan và trải nghiệm.
Kodak giới thiệu PROSPER ULTRA 520 Press tại Hunkeler Innovationdays
Kodak giới thiệu PROSPER ULTRA 520 Press tại Hunkeler Innovationdays
Tin tức
Tại sự kiện Hunkeler Innovationdays sắp tới, thương hiệu máy in hàng đầu - Kodak sẽ giới thiệu trực tiếp sản phẩm PROSPER ULTRA 520 Press. Hãy đăng ký tham dự ngay để được trải nghiệm.
WEBINAR NGÀY 29/11/2022: Các công nghệ mới trong in bao bì tem nhãn
WEBINAR NGÀY 29/11/2022: Các công nghệ mới trong in bao bì tem nhãn
Tin tức
Trân trọng kính mời Quý Khách hàng tham dự Hội thảo trực tuyến do TECHPRO phối hợp với Xeikon tổ chức hội thảo online với chủ đề "Các công nghệ mới trong in bao bì tem nhãn".
ĐIỀU GÌ TẠO NÊN CUỘC CÁCH MẠNG CHO IN PHUN KỸ THUẬT SỐ?
ĐIỀU GÌ TẠO NÊN CUỘC CÁCH MẠNG CHO IN PHUN KỸ THUẬT SỐ?
Tin tức
Nếu bạn đang muốn đầu tư vào các máy in kỹ thuật số cho doanh nghiệp của mình, TECHPRO PRINT chúng tôi cung cấp một loạt các máy in ấn riêng từ hệ thống dựa trên Toner cho đến công nghệ in phun tiên tiến để mang lại kết quả vượt trội và đáng tin cậy, mọi lúc.
Xeikon công bố mực UV bền vững cho Dòng Panther
Xeikon công bố mực UV bền vững cho Dòng Panther
Tin tức
Mực PantherCure LED đi kèm với các dạng sóng, phần mềm mới và khả năng sàng lọc được tối ưu hóa.
TẠI SAO IN  FLEXO LÀ MỘT LỰA CHỌN ƯU VIỆT CHO NHU CẦU IN ẤN CỦA BẠN?
TẠI SAO IN FLEXO LÀ MỘT LỰA CHỌN ƯU VIỆT CHO NHU CẦU IN ẤN CỦA BẠN?
Tin tức
in Flexo là một trong những kỹ thuật in ấn phổ biến hiện nay. Nhờ có kỹ thuật hiện đại, kiểu in này sử dụng hầu như để in số lượng lớn cho các ngành công nghiệp bao bì lớn như thùng carton, bao bì chứa thực phẩm…

1900 2035

DMCA.com Protection Status